mirror of https://github.com/OpenIPC/wiki.git
78 lines
4.5 KiB
Markdown
78 lines
4.5 KiB
Markdown
## Wiki OpenIPC
|
|
[Mục lục](../README.md)
|
|
|
|
**CHỈ** dành cho bảng mạch Anjoy/Brovotech/Gospell/Uniview với SoC SSC335!!!
|
|
------------------------------------------------------------------
|
|
|
|
### Cập nhật firmware thiết bị ban đầu
|
|
|
|
```
|
|
setenv bootargs 'mem=${osmem:-32M} console=ttyS0,115200 panic=20 root=/dev/mtdblock3 rootfstype=squashfs init=/init LX_MEM=0x3fe0000 mma_heap=mma_heap_name0,miu=0,sz=0x1C00000 mma_memblock_remove=1 mtdparts=NOR_FLASH:256k(boot),64k(tech),2048k(kernel),5120k(rootfs),-(rootfs_data)'
|
|
setenv bootcmd 'setenv setargs setenv bootargs ${bootargs}; run setargs; sf probe 0; sf read 0x21000000 0x50000 0x200000; bootm 0x21000000'
|
|
setenv uk 'mw.b 0x21000000 ff 1000000; tftpboot 0x21000000 uImage.${soc}; sf probe 0; sf erase 0x50000 0x200000; sf write 0x21000000 0x50000 ${filesize}'
|
|
setenv ur 'mw.b 0x21000000 ff 1000000; tftpboot 0x21000000 rootfs.squashfs.${soc}; sf probe 0; sf erase 0x250000 0x500000; sf write 0x21000000 0x250000 ${filesize}'
|
|
saveenv
|
|
|
|
setenv soc ssc335 # SoC của bạn. ssc325, ssc335, or ssc337.
|
|
setenv sensor none # Cảm biến của bạn. gc2053, imx307, or sc3335.
|
|
setenv osmem 32M
|
|
setenv totalmem 64M # 64M cho ssc335.
|
|
setenv ipaddr 192.168.1.10 # Địa chỉ IP camera của bạn.
|
|
setenv serverip 192.168.1.254 # Địa chỉ IP máy chủ TFTP của bạn.
|
|
saveenv
|
|
|
|
run uk; run ur; reset # Flash kernel, rootfs và khởi động lại thiết bị
|
|
```
|
|
|
|
### Cập nhật nhanh tiếp theo
|
|
|
|
```
|
|
run uk; run ur; reset
|
|
```
|
|
|
|
### Ghi chú
|
|
|
|
Sau khi bạn hoàn thành việc flash firmware mới, vui lòng chạy lệnh `firstboot`
|
|
để định dạng phân vùng `jffs2` được sử dụng để lưu trữ cài đặt.
|
|
|
|
|
|
### Thông tin khác
|
|
|
|
#### Tên bộ xử lý dễ đọc dành cho thiết bị SigmaStar.
|
|
Dữ liệu được lấy từ firmware gốc.
|
|
|
|
| Khắc | /sys/class/mstar/msys/CHIP_ID | /sys/devices/soc0/soc_id | /sys/devices/soc0/machine |
|
|
|-----------|-------------------------------|--------------------------|----------------------------------|
|
|
| SSC325DE | không tìm thấy | 239 | INFINITY6 SSC009B-S01A QFN128 |
|
|
| | | | |
|
|
| SSC335 | 0xF2 | 242 | INFINITY6B0 SSC009A-S01A QFN88 |
|
|
| SSC337 | 0xF2 | 242 | INFINITY6B0 SSC009A-S01A QFN88 |
|
|
| SSC337DE | 0xF2 | 242 | INFINITY6B0 SSC009B-S01A QFN128 |
|
|
| SSC338Q | 0xF1 | 241 | INFINITY6E SSC012B-S01A |
|
|
|
|
|
|
|
|
**Giải thích thuật ngữ:**
|
|
|
|
* **Anjoy/Brovotech/Gospell/Uniview boards:** Bảng mạch của các nhà sản xuất Anjoy, Brovotech, Gospell và Uniview.
|
|
* **SSC335 SoC:** Hệ thống trên một vi mạch SSC335, được sản xuất bởi SigmaStar.
|
|
* **Firmware:** Phần mềm được nhúng vào bộ nhớ ROM của thiết bị phần cứng.
|
|
* **U-Boot:** Là một bootloader phổ biến được sử dụng trong các hệ thống nhúng.
|
|
* **Bootloader:** Là một chương trình nhỏ được thực thi khi thiết bị khởi động, chịu trách nhiệm tải hệ điều hành.
|
|
* **Kernel:** Là phần cốt lõi của hệ điều hành.
|
|
* **Rootfs:** Hệ thống tệp gốc, là hệ thống tệp chứa các tệp cần thiết để khởi động hệ điều hành.
|
|
* **TFTP (Trivial File Transfer Protocol):** Giao thức truyền tệp đơn giản, là một giao thức mạng được sử dụng để truyền tệp giữa máy khách và máy chủ.
|
|
* **IP address:** Địa chỉ IP, là một địa chỉ định danh duy nhất cho một thiết bị trên mạng.
|
|
* **jffs2 (Journaling Flash File System version 2):** Là một hệ thống tệp được thiết kế dành riêng cho bộ nhớ flash.
|
|
* **Partition:** Phân vùng, là một phần của bộ nhớ được chia thành các phần riêng biệt.
|
|
* **Human-readable processor names:** Tên bộ xử lý dễ đọc, là tên bộ xử lý được hiển thị theo cách dễ hiểu cho người dùng.
|
|
* **Engraving:** Khắc, là thông tin được khắc trên chip.
|
|
* **CHIP_ID:** ID chip, là một số định danh duy nhất cho chip.
|
|
* **soc_id:** ID SoC, là một số định danh duy nhất cho SoC.
|
|
* **machine:** Máy, là tên của bảng mạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|